Tìm bài viết

Vì Bài viết và hình ảnh quá nhiều,nên Quí Vị và Các Bạn có thể xem phần Lưu trử Blog bên tay phải, chữ màu xanh (giống như mục lục) để tỉm tiêu đề, xong bấm vào đó để xem. Muốn xem bài cũ hơn, xin bấm vào (tháng....) năm... (vì blog Free nên có thể nhiều hình ảnh bị mất, hoặc không load kịp, xin Quí Bạn thông cảm)
Nhìn lên trên, có chữ Suối Nguồn Tươi Trẻ là phần dành cho Thơ, bấm vào đó để sang trang Thơ. Khi mở Youtube nhớ bấm vào ô vuông góc dưới bên phải để mở rộng màn hình xem cho đẹp.
Cám ơn Quí Vị

Nhìn Ra Bốn Phương

Thứ Ba, 9 tháng 7, 2019

20 Things That Happen to Your Body When You Eat Eggs








Andy<!>





1. You’ll Boost Your Immune System
Bạn sẽ tăng cường hệ thống miễn dịch


2. You’ll Improve Your Cholesterol Profile
Bạn sẽ cải thiện hồ sơ cholesterol của bạn



3. You’ll Reduce Your Risk of Heart Disease
Bạn sẽ giảm nguy cơ mắc bệnh tim


4. You'll Have More Get-up-and-go
Bạn sẽ có nhiều năng động hơn


5. Your Skin and Hair Will Improve
Da và tóc của bạn sẽ cải thiện


6. You’ll Protect Your Brain
Sẽ bảo vệ bộ não của bạn



7. You'll Save Your Life
Sẽ cứu sống bạn


8. You'll Have Less Stress and Anxiety
Bạn sẽ bớt căng thẳng và lo lắng



9.Two antioxidants found in eggs
Hai chất chống oxy hóa được tìm thấy trong trứng


10. You’ll Improve Your Bones and Teeth
Bạn sẽ cải thiện xương và răng của bạn


11. You’ll Feel Fuller and Eat Less
Bạn sẽ cảm thấy no hơn và ăn ít hơn


12. You'll Lose Fat
Bạn sẽ giảm mỡ


13. You'll Protect Your Liver
Sẽ bảo vệ gan của bạn


14. You'll Lower Risk of Type 2 Diabetes
Bạn sẽ giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường loại 2


15. You'll Lower Inflammation
Bạn sẽ giảm viêm


16. You'll Grow Stronger Nails
Móng tay chắc khỏe hơn


17. You'll Boost Your Brain Health
Bạn sẽ tăng cường sức khỏe não bộ


18. You'll Raise Your HDL Cholesterol
Bạn sẽ tăng lượng HDL (good) cholesterol


19. You'll Maintain Good Sight
Bạn sẽ duy trì thị lực tốt


20. You'll Build Lean Muscle
Sẽ phát triển thêm cơ bắp nạc


Theo Grant Stoddard & Olivia Tarantino

Không có nhận xét nào: