Tìm bài viết

Vì Bài viết và hình ảnh quá nhiều,nên Quí Vị và Các Bạn có thể xem phần Lưu trử Blog bên tay phải, chữ màu xanh (giống như mục lục) để tỉm tiêu đề, xong bấm vào đó để xem. Muốn xem bài cũ hơn, xin bấm vào (tháng....) năm... (vì blog Free nên có thể nhiều hình ảnh bị mất, hoặc không load kịp, xin Quí Bạn thông cảm)
Nhìn lên trên, có chữ Suối Nguồn Tươi Trẻ là phần dành cho Thơ, bấm vào đó để sang trang Thơ. Khi mở Youtube nhớ bấm vào ô vuông góc dưới bên phải để mở rộng màn hình xem cho đẹp.
Cám ơn Quí Vị

Nhìn Ra Bốn Phương

Thứ Tư, 15 tháng 6, 2022

Quốc gia nào sống thoải mái nhất? Tiểu bang Mỹ nào sống thoải mái nhất? và Lịch sự - Nguyễn Tài Ngọc

  7 Tips to Enjoying a Stress-Free Weekend - JobStreet Philippines

A. Quốc gia nào sống thoải mái nhất?

        Bảng “Quốc gia nào sống thoải mái nhất” trong 189 quốc gia trên thế giới sau đây của trang web worldpopulationreview dựa trên Human Development ReportcủaLiênHiệpQuốc(tôi không liệt  tất cả quốc gia). Bảng tường trình này nhấn mạnh muốn cho nhân loại được thoải mái thì ngoài việc phát triển kinh tế giầu mạnhưu tiên của mỗi quốc gia  chú trọng đến bản thân dân chúng được sung sướng so sánh mức độ sống thoải mái của dân chúng mỗi  quốc gia dựa trên những tiêu chuẩn như giáo dục, y tếtuổi thọ…, với điểm từ 0 đến 1.

<!>

Na Uy  nước dân chúng sướng nhất thế giớiKhông những kinh tế giầu mạnh(PPPcủaNaUyhơnHoaKỳ),  giống như các nước Bắc Âungười nào cũng  bảo hiểm y tế biểu lộ qua tuổi thọ trung bình của dân Na-Uy: 82 tuổi.

Ở cuối bảng  Niger, Phi Châu, cùng với các quốc gia Phi Châu khácĐể ý GDP/PPP mỗi đầu người  của Niger   $1276 dollars  của nước áp chót, Central AfricanRepublicchỉ$985dollars. Số tiền này còn nhiều hơn GDP/PPP mỗi đầu ngườicủaViệtNam vào năm 1994  năm cuối cùng trước khi Tổng Thống Clinton rút lệnh cấm vận Việt Nam: $286 dollars.

Thành ra nếu không  công ơn của “đế quốc Mỹ” bãi bỏ lệnh phong tỏa kinhtếViệtNam năm 1994 thì người Việt không thể nào  lợi tức gia tăng gấp ba chục lần như bây giờ: $8381 dollars.     

 

Thứ hạng

Quốc gia

Human

Development Index

GDP

GDP/Capita, PPP

 

Dân số

1

Na-Uy (Norway)

0.957

$406 tỷ dollars

$68,345 dollars

5.35 triệu

2

Ái-Nhĩ-Lan

0.955

$399 tỷ dollars

$89,551 dollars

4.93 triệu

2

Thụy-Sĩ

0.955

$732 tỷ dollars

$73,144 dollars

8.58 triệu

4

Iceland

0.949

$21.7 tỷ dollars

$60,419 dollars

341 nghìn

4

Hong Kong

0.949

$349 tỷ dollars

$62,267 dollars

7.5 triệu

6

Đức

0.947

$3890 tỷ dollars

$56,285 dollars

83.1 triệu

7

Thụy-Điển

0.945

$534 tỷ dollars

$55,338 dollars

10.3 triệu

8

Hòa-Lan

0.944

$910 tỷ dollars

$59,675 dollars

17.3 triệu

8

Úc

0.944

$1390 tỷ dollars

$52,031 dollars

25.4 triệu

10

Đan-Mạch

0.940

$348 tỷ dollars

$59,897 dollars

5.81 triệu

11

Phần-Lan

0.938

$269 tỷ dollars

$51,521 dollars

5.52 triệu

11

Singapore

0.938

$374 tỷ dollars

$102,573 dollars

5.70 triệu

13

United Kingdom*

0.932

$2880 tỷ dollars

$49,334 dollars

66.8 triệu

14

Tân-Tây-Lan

0.931

$213 tỷ dollars

$45,073 dollars

4.98 triệu

14

Bỉ

0.931

$535 tỷ dollars

$54,918 dollars

11.5 triệu

16

Canada

0.929

1740 tỷ dollars

$50,661 dollars

37.6 triệu

17

Hoa-Kỳ

0.926

$21400 tỷ dollars

$65,280 dollars

328 triệu

18

Áo

0.922

$445 tỷ dollars

$58,641 dollars

8.88 triệu

19

Liechtenstein

0.919

$6.8 tỷ dollars

$165,028 dollars

38 nghìn

19

Do-Thái

0.919

$398 tỷ dollars

$42,296 dollars

9.05 triệu

19

Nhật-Bản

0.919

$5150 tỷ dollars

$42,896 dollars

126 triệu

22

Slovenia

0.917

$54.2 tỷ dollars

$41,197 dollars

2.09 triệu

23

Luxemburg

0.916

$73.3 tỷ dollars

$120,491 dollars

626 nghìn

23

Hàn Quốc

0.916

$1650 tỷ dollars

$42,849 dollars

51.7 triệu

25

Tây-Ban-Nha

0.904

$1390 tỷ dollars

$42,172 dollars

47.1 triệu

26

Pháp

0.901

$2730 tỷ dollars

$49,620 dollars

67.2 triệu

27

Czechia

0.897

$252 tỷ dollars

$43,316 dollars

10.7 triệu

28

Malta

0.895

$14.9 tỷ dollars

$47,468 dollars

441 nghìn

29

Estonia

0.892

$31 tỷ dollars

$38,294 dollars

1.33 triệu

29

Italy

0.892

$2010 tỷ dollars

$44,951 dollars

59.7 triệu

31

United Arab Emirates

0.890

$417 tỷ dollars

$71,151 dollars

9.77 triệu

32

Hy-Lạp

0.888

$205 tỷ dollars

$30,842 dollars

10.7 triệu

33

Cyprus

0.887

$24.6 tỷ dollars

$42,236 dollars

1.2 triệu

34

Lithuania

0.882

$54.7 tỷ dollars

$38,806 dollars

2.79 triệu

35

Ba-Lan

0.880

$597 tỷ dollars

$34,233 dollars

38.0 triệu

36

Andorra

0.868

$2.8 tỷ dollars

$40,897 dollars

77 nghìn

37

Latvia

0.866

$34.3 tỷ dollars

$32,241 dollars

1.91 triệu

38

Bồ-Đào-Nha

0.864

$240 tỷ dollars

$36,945 dollars

10.3 triệu

39

Slovakia

0.860

$105 tỷ dollars

$32,608 dollars

5.45 triệu

40

Hung-Gia-Lợi

0.854

$164 tỷ dollars

$33,962 dollars

9.77 triệu

40

Saudi Arabia

0.854

$793 tỷ dollars

$48,948 dollars

34.3 triệu

42

Bahrain

0.852

$33.9 tỷ dollars

$51,948 dollars

1.7 triệu

43

Croatia

0.851

$62.2 tỷ dollars

$30,990 dollars

4.07 triệu

43

Chile

0.851

$279 tỷ dollars

$25,975 dollars

19.0 triệu

45

Qatar

0.848

$176 tỷ dollars

$93,771 dollars

2.83 triệu

46

Argentina

0.845

$452 tỷ dollars

$22,999 dollars

44.9 triệu

47

Brunei

0.838

$12 tỷ dollars

$61,032 dollars

437 nghìn

48

Montenegro

0.829

$4.8 tỷ dollars

$22,447 dollars

628 nghìn

49

Romania

0.828

$250 tỷ dollars

$32,324 dollars

19.4 triệu

50

Palau

0.826

$264 triệu dollars

$15,196 dollars

18 nghìn

51

Kazakhstan

0.825

$182 tỷ dollars

$27,466 dollars

18.5 triệu

52

Nga

0.824

$1690 tỷ dollars

$29,189 dollars

144 triệu

53

Belarus

0.823

$64.4 tỷ dollars

$20,095 dollars

9.42 triệu

54

Thổ-Nhĩ-Kỳ

0.820

$761 tỷ dollars

$27,303 dollars

83.4 triệu

55

Uruguay

0.817

$61.2 tỷ dollars

$24,007 dollars

3.46 triệu

 

 

 

 

 

 

62

-Lai

0.810

$365 tỷ dollars

$29,623 dollars

31.9 triệu

70

Cuba

0.783

$107 tỷ dollars

$22,001 dollars

11.3 triệu

70

Iran

0.783

$939 tỷ dollars

$13,073 dollars

84 triệu

74

Mexico

0.779

$1270 tỷ dollars

$20,457 dollars

128 triệu

74

Ukraine

0.779

$154 tỷ dollars

$13,350 dollars

44.4 triệu

79

Peru

0.777

$228 tỷ dollars

$13,397 dollars

32.5 triệu

79

Thái-Lan

0.777

$544 tỷ dollars

$19,234 dollars

69.6 triệu

84

Ba-Tây

0.765

$1880 tỷ dollars

$15,388 dollars

211 triệu

85

Trung Quốc

0.761

$14300 tỷ dollars

$16,653 dollars

1.41 tỷ

107

Phi-Luật-Tân

0.718

$377 tỷ dollars

$9,292 dollars

108 triệu

107

Indonesia

0.718

$1120 tỷ dollars

$12,312 dollars

271 triệu

114

South Africa

0.709

$388 tỷ dollars

$14,290 dollars

58.6 triệu

116

Ai-Cập

0.707

$303 tỷ dollars

$12,261 dollars

100 triệu

117

Việt-Nam

0.704

$262 tỷ dollars

$8,381 dollars

96.5 triệu

131

Ấn-Độ

0.645

$2870 tỷ dollars

$6,998 dollars

1.37 tỷ

137

Lào

0.613

$19 tỷ dollars

$8,165 dollars

7.2 triệu

144

Cam-Bốt

0.594

$27.1 tỷ dollars

$4,574 dollars

16.5 triệu

147

Miến-Điện (Myanmar)

0.583

$68.7 tỷ dollars

$4,940 dollars

54 triệu

 

 

 

 

 

 

188

Central African Republic

0.397

$2.3 tỷ dollars

$985 dollars

4.8 triệu

189

Niger

0.394

$13.7 tỷ dollars

$1,276 dollars

24.2 triệu

*United Kingdom bao gồm bốn quốc gia: England (Anh), Wales , Scotland (-Cách-Lan),  Northern Ireland (Bắc Ái-Nhĩ-Lan)  

-------------------------

B. Tiểu bang Mỹ nào sống thoải mái nhất?

            Bảng liệt  danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ dân sống thoải mái nhất sau đây dựa trên bốn yếu tốÍt tội ác nhất, Kinh tế tốt nhất, Y tế tốt nhất Giáo dục tốt nhất.

        Mầu tím  các tiểu bang người Việt sống đông nhất theo thống  2019: 1. California (654,344), 2. Texas (266,766), 3. Florida (76,700), 4. Washington State (76,085), 5. Virginia (62,016) :  

Thứ hạng

Tiểu bang

Ít Tội ác nhất

Kinh tế

tế

Giáo dục

1

Washington (State)

15

3

4

4

2

New Hampshire

1

13

16

5

3

Minnesota

16

18

10

17

4

Utah

12

2

9

10

5

Vermont

2

29

11

8

6

Maryland

22

26

8

13

7

Virginia

9

25

18

7

8

Massachusetts

4

7

2

1

9

Nebraska

24

21

27

6

10

Colorado

29

1

12

11

11

Wisconsin

30

24

14

14

12

New Jersey

6

31

6

2

13

Florida

31

9

29

3

14

Iowa

19

32

20

9

15

North Dakota

18

35

38

20

16

Idaho

8

6

26

33

17

Georgia

27

11

39

30

18

North Carolina

14

14

30

25

19

California

23

4

7

21

20

South Dakota

40

27

32

18

21

Connecticut

7

30

3

12

22

Kansas

32

36

33

15

23

Delaware

36

17

15

23

24

Hawaii

5

40

1

29

25

New York

10

33

13

22

26

Rhode Island

13

20

5

41

27

Oregon

38

5

17

36

28

Missouri

44

23

41

27

29

Montana

25

22

28

26

30

Tennessee

43

12

43

35

31

Wyoming

17

42

42

16

32

Maine

3

37

19

28

33

Michigan

35

19

24

37

34

Arizona

42

10

23

40

35

Illinois

20

41

22

19

36

Indiana

34

28

40

24

37

Nevada

39

8

31

45

38

Texas

33

15

37

34

39

Ohio

28

38

35

31

40

Kentucky

11

39

44

38

41

Pennsylvania

37

44

21

32

42

South Carolina

46

16

36

43

43

Oklahoma

41

34

47

39

44

Alaska

48

46

25

47

45

Arkansas

47

43

49

42

46

New Mexico

49

47

34

49

47

West Virginia

24

50

48

44

48

Mississippi

26

48

50

46

49

Alabama

45

45

46

50

50

Louisiana

50

49

45

48

 

            Đây  năm tiểu bang tốt nhất nước Mỹ trong các lãnh vực:

Ít tội ác nhất:

1

New Hampshire

2

Vermont

3

Maine

4

Massachusetts

5

Hawaii

 

Kinh tế tốt nhất:

1

Colorado

2

Utah

3

Washington State

4

California

5

Oregon

 

tế tốt nhất:

1

Hawaii

2

Massachusetts

3

Connecticut

4

Washington State

5

Rhode Island

 

Giáo dục tốt nhất:

1

Massachusetts

2

New Jersey

3

Florida

4

Washington State

5

New Hampshire

 

Nguyễn Tài Ngọc

15-June-2022

https://saigonocean.com/trangNTN.htm

Tài liệu tham khảo:

https://worldpopulationreview.com/country-rankings/best-countries-to-live-in

https://worldpopulationreview.com/state-rankings/best-states-to-live-in

https://namecensus.com/ancestry/vietnamese/

https://countryeconomy.com/gdp/vietnam?year=1994

Không có nhận xét nào: